1 |
mậu dịchlà sự mua bán trao đổi hàng hóa,dịch vụ giữa các vùng với nhau
|
2 |
mậu dịch Sự mua bán, trao đổi hàng hóa. | : '''''Mậu dịch''' quốc doanh.'' | : ''Việc buôn bán, cơ quan buôn bán do Nhà nước quản lý ở các nước xã hội chủ nghĩa.'' | Cơ quan mua bán hàng hóa. | : ''Ra '''mậu [..]
|
3 |
mậu dịchd. 1. Sự mua bán, trao đổi hàng hóa. Mậu dịch quốc doanh. Việc buôn bán, cơ quan buôn bán do Nhà nước quản lý ở các nước xã hội chủ nghĩa. 2. Cơ quan mua bán hàng hóa: Ra mậu dịch mua quyển vở.
|
4 |
mậu dịchMậu dịch viên
|
5 |
mậu dịchmua bán, trao đổi hàng hoá giữa các vùng, các nước quan hệ mậu dịch giữa hai nước Danh từ mậu dịch quốc doanh (nói tắt) giá mậu dịch cửa h&agrav [..]
|
6 |
mậu dịchThương mại là hoạt động trao đổi của cải, hàng hóa, dịch vụ, kiến thức, tiền tệ v.v giữa hai hay nhiều đối tác, và có thể nhận lại một giá trị nào đó (bằng tiền thông qua giá cả) hay bằng hàng hóa, dị [..]
|
7 |
mậu dịchd. 1. Sự mua bán, trao đổi hàng hóa. Mậu dịch quốc doanh. Việc buôn bán, cơ quan buôn bán do Nhà nước quản lý ở các nước xã hội chủ nghĩa. 2. Cơ quan mua bán hàng hóa: Ra mậu dịch mua quyển vở. [..]
|
<< sự việc | ha >> |